Nhân khẩu Người Nga (Trung Quốc)

Theo thống kê năm 2002.[8]

Khu vực
Tổng
Dân số
Dân tộc Nga
tại Trung Quốc
Tỷ lệ trong
tất cả dân tộc Nga
tại Trung Quốc (%)
Dân tộc Nga so với
dân tộc thiểu số
địa phương
Dân tộc Nga so với
tổng dân số
địa phương(%)
Tổng1.245.110,82615.6311000,01480,00126
31 tỉnh thành1.242.612,22615.60999,860,01480,00126
Tây Bắc Trung Quốc89.258.2219.12858,400,05230,01023
Hoa Bắc145.896.9335.40634,590,06200,00371
Đông Bắc Trung Quốc104.864.1794793,060,00440,00046
Hoa Đông358.849.2442711,730,01080,00008
Trung Nam Trung Quốc350.658.4771821,160,00060,00005
Tây Nam Trung Quốc193.085.1721430,910,00040,00007
Tân Cương18.459.5118.93557,160,08150,04840
Nội Mông23.323.3475.02032,120,10330,02152
Hắc Long Giang36.237.5762651,700,01500,00073